Русские видео

Сейчас в тренде

Иностранные видео


Скачать с ютуб DELF A1: Từ vựng về thực phẩm và nước uống trong tiếng Pháp в хорошем качестве

DELF A1: Từ vựng về thực phẩm và nước uống trong tiếng Pháp 3 года назад


Если кнопки скачивания не загрузились НАЖМИТЕ ЗДЕСЬ или обновите страницу
Если возникают проблемы со скачиванием, пожалуйста напишите в поддержку по адресу внизу страницы.
Спасибо за использование сервиса savevideohd.ru



DELF A1: Từ vựng về thực phẩm và nước uống trong tiếng Pháp

Bonjour, bonjour, bienvenue dans ce cours gratuit proposé par Luqei. Chào mừng tất cả các bạn đến với khóa học miễn phí cùng Luqei. Luqei cung cấp các khóa học A1, A2, B1, B2, C1, C2 để các bạn có một hành trang thật tốt trải qua các cuộc thi DELF và DALF tiếng pháp.Nếu các bạn quan tâm tới các khóa học, hãy liên hệ với chúng mình qua trang web “luqei.com” nhé. .Cũng đừng quên bấm like, chia sẻ và đăng kí kênh cho Luqei nhé. Ngày hôm nay chúng ta cùng tiếp tục các bài học về từ vựng trong tiếng Pháp. Chủ đề ngày hôm nay về chủ đề thực phẩm và nước uống trong tiếng Pháp. Chúng ta cùng làm quen với các thực phẩm sau đây nhé: "le riz" (gạo hoặc cơm), "la farine" (bột), "le pain" (bánh mì), "les lentilles" (hạt đậu), "la baguette" (bánh mì dài), "le gâteau" (bánh ngọt), "le pain" (bánh mì). Chúng ta cùng phân tích ví dụ sau nhé: "Je fais du pain avec des ingrédients comme de la farine, des oeufs, du lait....." (tôi làm bánh mì với những nguyên liệu như bột, trứng, sữa....". Rau củ là những thực phẩm cực kì tốt cho sức khỏe và không thể thiếu trong cuộc sống chúng ta: "La salade verte" (rau xà - lách), "la courgette" (bí), "la tomate" (cà chua), "la carotte" (cà rốt), "l'ail" (tỏi), "le poirau" (hành boa rô), "l'oignon" (hành tím), "le chou-fleur" (súp lơ trắng), "les haricots verts" (đỗ), "les champignons" (nấm). Sau rau củ, chúng ta cùng đến với các từ về thịt, cá, hải sản. "Les crevettes" (tôm), "les moules" (sò), "le saumon" (cá hồi), "le jambon" (giăm bông), "le pâté" (pâ tê), "le saucisson" (lạp xưởng), "le poulet) "thịt gà", "le boeuf" (thịt bò), "le porc" (thịt heo), "les oeufs" (trứng). Ví dụ: "Je choisis une salade vertes et des carottes" (tôi chọn rau xà lách xanh với những quả cà rốt) - "Achetez du porc, du boeuf ou des saucisses ici" (hãy mua thịt lợn, thịt bò hoặc xúc xích ở đây nào). Sau đây là các từ vựng về trái cây: "le citron" (trái chanh), "la framboise" (trái dâu rừng), "la banane" (trái chuối), "l'orange" (trái cam), "l'ananas" (trái thơm), "la fraise" (trái dâu), "le raisin" (trái nho), "la pomme" (quả táo). Khi ăn chúng ta thường kết hợp với đồ uống. Sau đây là các danh từ chỉ đồ uống trong tiếng Pháp. "Le champagne" (rượu sâm banh), "le soda" (sô đa), "l'eau" (nước lọc), "le jus de fruit" (nước hoa quả), "le lait" (sữa), "la bière" (bia), "le thé" (trà), "le café" (cà phê), "le vin" (rượu). Ví dụ "J'ajoute du lait à mon café" (tôi thêm sữa vào cốc cà phê của tôi) - "Si le café est amer, tu peux boire mon jus d'orange" (nếu cà phê đắng quá, cậu có thể dùng nước cam của tôi). Cảm ơn tất cả các bạn đã theo dõi buổi học ngày hôm nay và mình hy vọng rằng với chủ đề từ vựng và giao tiếp sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong giao tiếp hằng ngày xin chào và hẹn gặp lại tất cả các bạn trong những bài học tiếp theo.

Comments