Русские видео

Сейчас в тренде

Иностранные видео


Скачать с ютуб DELF A1: Từ vựng về du lịch trong tiếng Pháp в хорошем качестве

DELF A1: Từ vựng về du lịch trong tiếng Pháp 3 года назад


Если кнопки скачивания не загрузились НАЖМИТЕ ЗДЕСЬ или обновите страницу
Если возникают проблемы со скачиванием, пожалуйста напишите в поддержку по адресу внизу страницы.
Спасибо за использование сервиса savevideohd.ru



DELF A1: Từ vựng về du lịch trong tiếng Pháp

Bonjour, bonjour, bienvenue dans ce cours gratuit proposé par Luqei. Chào mừng tất cả các bạn đến với khóa học miễn phí cùng Luqei. Luqei cung cấp các khóa học A1, A2, B1, B2, C1, C2 để các bạn có một hành trang thật tốt trải qua các cuộc thi DELF và DALF tiếng pháp.Nếu các bạn quan tâm tới các khóa học, hãy liên hệ với chúng mình qua trang web “luqei.com” nhé. .Cũng đừng quên bấm like, chia sẻ và đăng kí kênh cho Luqei nhé. Ngày hôm nay chúng ta cùng tiếp tục các bài học về từ vựng trong tiếng Pháp. Chủ đề ngày hôm nay về chủ đề du lịch trong tiếng Pháp. Đầu tiên chúng ta cùng đến với các động từ sau đây khi đi du lịch nhé. "Voyager" (đi du lịch), "partir" (đi đến), "visiter" (tham quan), "l'étranger" (nước ngoài), "le musée" (bảo tàng). Trong mỗi chuyến đi, chúng ta không thể thiếu các danh từ sau "le guide touristique" (hướng dẫn viên du lịch), "le monument" (công trình nghệ thuật), "le touriste" (du khách), "les vacances" (kì nghỉ). Chúng ta cùng đến với ví dụ sau đây nhé: "Je visite le musée du Prado avec ce guide touristique. Puis, on va voir les monuments histoiriques" (tôi đi tham quan bảo tàng Prado với người hướng dẫn viên du lịch này. Sau đó, chúng ta sẽ đi tham quan các công trình lịch sử). Các phương tiện giao thông sử dụng khi đi du lịch. "L'avion" (máy bay), "le bus/ le car" (xe buýt), "le train" (tàu hỏa), "le bateau" (thuyền). Chúng ta cùng phân tích câu ví dụ sau nhé: "Avez-vous raté le train? Montez dans notre bus pour partir à Paris" (bạn đã lỡ tàu à? Lên xe bus để tới Paris thôi nào). Khi sử dụng các phương tiện giao thông, chúng ta phải đến các địa điểm sau: "le port" (cảng), "l'aéroport" (sân bay), "la gare ferroviaire" (trạm xe lửa), "la gare routière" (trạm xe bus), "le moyen de transport" (phương tiện giao thông), "le passager" (hành khách). Những vật dụng không thể thiếu trong một chuyến đi như sau "la carte" (bản đồ), "le passeport" (hộ chiếu), "le billet" (vé), "la valise" (va li). Ví dụ "J'ai vérifié mon billet, mon passeport et ma valise avant d'aller à l'aeroport" (tôi kiểm tra vé, hộ chiếu, va li trước khi đến sân bay). Một số các từ vựng liên quan tới khách sạn khi đi du lịch: "Réserver" (đặt), "complet/ occupé (đầy), "libre/ disponible (trống), "une chambre simple" (phòng đơn), "une chambre double" (phòng đôi), "l'étage (tầng). Ví dụ: "Je voudrais réserver une chambre simple pour deux nuits" (tôi muốn đặt phòng đơn cho hai đêm) - "Je vous donne la clé de la chambre au quatrième étage, vous pouvez prendre l'asceceur" (tôi gửi bạn chìa khóa của căn phòng nằm ở tầng bốn, bạn có thể đi bằng thang máy). Đối với các chuyến du lịch cắm trại, chúng ta không thể quên đồ đạc như "la tente" (lều), "le sac de couchage" (túi ngủ), "le sac à dos" (ba lô). Ví dụ: "Nous campons près de la montagne avec nos parents. Nous allons dormir sous ces tentes" (chúng ta cắm trại gần núi với bố mẹ. Chúng ta sẽ ngủ dưới những chiếc lều này". Cảm ơn tất cả các bạn đã theo dõi buổi học ngày hôm nay và mình hy vọng rằng với chủ đề từ vựng và giao tiếp sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong giao tiếp hằng ngày xin chào và hẹn gặp lại tất cả các bạn trong những bài học tiếp theo.

Comments