Русские видео

Сейчас в тренде

Иностранные видео


Скачать с ютуб DELF A1: Từ vựng về gia đình trong tiếng Pháp в хорошем качестве

DELF A1: Từ vựng về gia đình trong tiếng Pháp 2 года назад


Если кнопки скачивания не загрузились НАЖМИТЕ ЗДЕСЬ или обновите страницу
Если возникают проблемы со скачиванием, пожалуйста напишите в поддержку по адресу внизу страницы.
Спасибо за использование сервиса savevideohd.ru



DELF A1: Từ vựng về gia đình trong tiếng Pháp

Bonjour, bonjour, bienvenue dans ce cours gratuit proposé par Luqei. Chào mừng tất cả các bạn đến với khóa học miễn phí cùng Luqei. Luqei cung cấp các khóa học A1, A2, B1, B2, C1, C2 để các bạn có một hành trang thật tốt trải qua các cuộc thi DELF và DALF tiếng pháp.Nếu các bạn quan tâm tới các khóa học, hãy liên hệ với chúng mình qua trang web “luqei.com” nhé. .Cũng đừng quên bấm like, chia sẻ và đăng kí kênh cho Luqei nhé. Chủ đề ngày hôm nay về gia đình trong tiếng Pháp. "Les grands - parents" (ông bà), "le grand - père" (ông), "la grand - mère" (bà). "Les parents" (bố mẹ), "le père" (bố), "la mère" (mẹ). "L'oncle" (chú, bác trai, cậu), "la tante" (cô, bác gái, dì, thím). "Les enfants" (con cái hoặc trẻ con). "Le cousin" (anh/ em trai họ), la cousine (em,chị họ). "La soeur" (chị gái), "la petite - soeur" (em gái). "Le frère" (anh trai", "le petit - frère" (em trai). Ví dụ: "Tu veux aller jouer au foot avec moi et mon frère ce week-end" (bạn có muốn đi chơi bóng với tôi và anh trai tôi vào chủ nhật này không?) - "Désolé, mon oncle m'emmènera rendre visite à mes grands - parents" (tiếc quá, chú của mình sẽ đưa mình đi thăm ông bà mình). Ví dụ 2: "Tu as des enfants" (bạn có con chứ?) - "Oui, j'en ai deux, une fille et un garcon" (đúng, tôi có hai đứa, một nam và một nữ). Trong gia đình, chúng ta sẽ có cách gọi thân thương như sau: "papa" (bố), "maman" (mẹ), "mamie" (bà), "papi" (ông), "tonton" (chú, bác trai, cậu), "tantan/ tatie" (cô, dì, thím, bác gái). Chúng ta còn có các cụm từ: "tomber amoureux" (phải lòng), "être amoureux" (yêu), "la séparation" (việc chia tay), "se séparer" (chia tay), "sortir avec quelqu'un" (đi chơi với ai đó), "le mariage" (đám cưới), "se marier" (cưới), "vivre avec quelqu'un" (chung sống với ai đó), "le divorce" (việc ly hôn)/ "divorcer" (ly hôn). Ngoài ra, chúng ta còn có các danh từ: "un mari/ une femme" (chồng/ vợ), "un(e) petit(e) ami(e) hoặc un copain/ une copine (bạn trai/ bạn gái), "un (e) compagnon(ne)" (bạn đồng hành), "un couple" (cặp đôi), "célibataire" (độc thân), "veuf/ veuve" (góa chống/ góa vợ). Ví dụ: "Nous avons invité les grands - parents, les parents et les proches des deux côtés" (chúng tôi đã mời ông bà, bố mẹ và những người thân của hai bên" - "Nous avons choisi une robe de mariée et un costume pour notre mariage" (chúng tôi đã chọn một chiếc váy cưới và một bộ vest cho đám cưới của chúng tôi). Ví dụ 2: "Tu es célibataire, mais tu ne fais que travailler et lire. Tu dois trouver une petite amie" (bạn còn độc thân nhưng bạn chỉ làm việc và đọc sách. Bạn nên tìm bạn gái đi thôi). Cảm ơn tất cả các bạn đã theo dõi buổi học ngày hôm nay và mình hy vọng rằng với chủ đề từ vựng và giao tiếp sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong giao tiếp hằng ngày xin chào và hẹn gặp lại tất cả các bạn trong những bài học tiếp theo.

Comments