Русские видео

Сейчас в тренде

Иностранные видео


Скачать с ютуб DELF A1: Từ vựng về quần áo trong tiếng Pháp в хорошем качестве

DELF A1: Từ vựng về quần áo trong tiếng Pháp 3 года назад


Если кнопки скачивания не загрузились НАЖМИТЕ ЗДЕСЬ или обновите страницу
Если возникают проблемы со скачиванием, пожалуйста напишите в поддержку по адресу внизу страницы.
Спасибо за использование сервиса savevideohd.ru



DELF A1: Từ vựng về quần áo trong tiếng Pháp

Bonjour, bonjour, bienvenue dans ce cours gratuit proposé par Luqei. Chào mừng tất cả các bạn đến với khóa học miễn phí cùng Luqei. Luqei cung cấp các khóa học A1, A2, B1, B2, C1, C2 để các bạn có một hành trang thật tốt trải qua các cuộc thi DELF và DALF tiếng pháp.Nếu các bạn quan tâm tới các khóa học, hãy liên hệ với chúng mình qua trang web “luqei.com” nhé. .Cũng đừng quên bấm like, chia sẻ và đăng kí kênh cho Luqei nhé. Ngày hôm nay chúng ta cùng tiếp tục các bài học về từ vựng trong tiếng Pháp. Chủ đề ngày hôm nay về quần áo trong tiếng Pháp. "Une chemise" (áo sơ mi nam), "un T-shirt" (áo phông), "un jean" (quần bò), "un pantalon" (quần dài). Một số từ vựng khác như "une veste" (áo vét), "un pull" (áo len), "un manteau" (áo măng tô). Các từ vựng quần áo dành cho các chị em như "une robe" (váy, đầm), "une jupe" (chân váy ngắn), "un collant" (quần tất). Tiếp thei là các từ vựng quần áo của các anh: "un costume" (âu phục) et "une cravate" (ca ra vát). Một số từ vựng về phụ kiện đi kèm quần áo: "une casquette" (mũ lưỡi trai), "un chapeau" (mũ), "des bottes" (bốt), "des chaussettes" (tất), "des chaussures" (giầy), "des gants" (găng tay) và "un parapluie" (áo mưa). Tiếp nối chuỗi từ vựng về trang sức phụ kiện "une ceinture" (xanh tuya), "une serviette" (khăn lụa), "une montre" (đồng hồ), "une écharpe" (khăn choàng), "une bague" (nhẫn), "des lunettes" (kính) và "un sac à main" (túi xách). Chúng ta cùng ghép câu nhé: "salut je viens d’acheter une robe et toi?" (xin hcaof, tôi vừa mua chiếc váy, còn bạn?" - "Je viens de choisir des accessoires comme un sac à main, des bottes et un chapeau" (tôi vừa chọn một số đồ trang sức như túi xách, bốt và mũ). Ngoài các từ vựng trên mình sẽ cung cấp thêm một số các động từ và tính từ để các bạn có thể dễ dàng luyện tập hơn nhé: "s’habiller" (thay quần áo), "porter/mettre" (mặc đồ). Các tính từ: "chic/ élégant" (sang trọng), "léger" (mỏng), "chaud" (nóng), "des matières" (các chất liệu), "le coton" (cốt tông), "le cuir" (chất liệu da) và "le lin" (len). Chúng ta ghép câu nhé: "Il fait très froid mais je ne porte qu’un pull léger et une écharpe" (trời lạnh quá mà tôi chỉ mặc chiếc áo len mỏng và đeo chiếc khăn) - "J’ai une veste en cuir dans mon sac. Veux- tu la porter?" (tôi có mang theo áo vét da trong túi, bạn có muốn mặc nó không?". Một số các từ vựng về kích thước không thể bỏ qua: "des modèles" (mẫu mã), "une taille" (kích thước), "une pointure" (cỡ), "des soldes" (mùa giảm giá). Câu ví dụ: "je choisis une robe taille S pour ma fille" (tôi chọn chiếc váy sai S cho con gái tôi). Cảm ơn tất cả các bạn đã theo dõi buổi học ngày hôm nay và mình hy vọng rằng với chủ đề từ vựng và giao tiếp sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong giao tiếp hằng ngày xin chào và hẹn gặp lại tất cả các bạn trong những bài học tiếp theo.

Comments