Русские видео

Сейчас в тренде

Иностранные видео


Скачать с ютуб DELF A1: Từ vựng về mua sắm trong tiếng Pháp в хорошем качестве

DELF A1: Từ vựng về mua sắm trong tiếng Pháp 3 года назад


Если кнопки скачивания не загрузились НАЖМИТЕ ЗДЕСЬ или обновите страницу
Если возникают проблемы со скачиванием, пожалуйста напишите в поддержку по адресу внизу страницы.
Спасибо за использование сервиса savevideohd.ru



DELF A1: Từ vựng về mua sắm trong tiếng Pháp

Bonjour, bonjour, bienvenue dans ce cours gratuit proposé par Luqei. Chào mừng tất cả các bạn đến với khóa học miễn phí cùng Luqei. Luqei cung cấp các khóa học A1, A2, B1, B2, C1, C2 để các bạn có một hành trang thật tốt trải qua các cuộc thi DELF và DALF tiếng pháp.Nếu các bạn quan tâm tới các khóa học, hãy liên hệ với chúng mình qua trang web “luqei.com” nhé. .Cũng đừng quên bấm like, chia sẻ và đăng kí kênh cho Luqei nhé. Ngày hôm nay chúng ta cùng tiếp tục các bài học về từ vựng trong tiếng Pháp. Chủ đề ngày hôm nay về chủ đề mua sắm trong tiếng Pháp. Đầu tiên chúng ta cùng làm quen từ vựng của các địa điểm mua sắm nhé. "Le supermarché" (siêu thị), "le centre commercial" (trung tâm thương mại), "le marché" (chợ), "la boulangerie" (cửa hàng bán bánh mì), "la librairie" (hiệu sách), "la boucherie" (cửa hàng thịt), "la poissonerie" (cửa hàng cá), "le magasin de vêtement/ la boutique" (cửa hàng quần áo). Chúng ta cùng ghép câu nhé: "Je vais souvent au marché pour acheter des fruits" (Tôi thường xuyên tới chợ để mua hoa quả). Ví dụ số 2: "Je vais aller au supermarché. Veux-tu sortir avec moi?" (Tôi sẽ đến siêu thị. Bạn có muốn đi cùng tôi không?).- "Attends - moi une minute! Je vais aller à la librairie" (Đợi tôi 1 phút. Tôi sẽ đến nhà sách). Tiếp theo là một số từ vựng những người sẽ xuất hiện trong lúc chúng ta mua sắm. "Un vendeur/ une vendeuse"(người bán hàng), "un caissier/ une caissière" (thu ngân), "un client" (khách hàng), "un commercant" (người bán hàng ở chợ), "un marchand/ une marchande" (nhà buôn), "un boucher/ une bouchère"(người bán thịt), "un boulanger/ une boulangère" (người bán bánh mỳ), "un poissonier/ une poissonière" (người bán cá). Chúng ta cùng ghép câu nhé: "Cette vendeuse est très symathique" (chị bán hàng này rất dễ mến). Một số các động từ quan trọng không kém khi chúng ta đi mua sắm đó là: "acheter" (mua), "vendre" (bán), "payer" (trả tiền), "faire des courses" (đi mua sắm), peser" (cân), "échanger" (trao đổi), "commander" (đặt mua), "réserver" (đặt trước). Cùng theo dõi câu ví dụ sau nhé: "La marchande pèse les fruits" (cô bán hàng cân hoa quả) - "2 euros le kilo.Ce n'est pas cher! Achetez plus de mes belles tomates (2 ơ rô một cân. Không hề đắt chút nào. Hãy mua thêm cà chua đi nào). Sau đây là các từ mới chỉ phương thức thanh toán. "Un billet" (tiền chẵn), "la monnaie/ les pièces" (tiền lẻ), "une carte bancaire" (thẻ ngân hàng), "un chèque" (tấm séc)". Ví dụ: "Vous avez de la monnaie?" (bạn có tiền lẻ không?) - "Non, désolé, j'ai seulement un billet" (không, thật đáng tiếc, tôi có mỗi tiền chẵn). Cảm ơn tất cả các bạn đã theo dõi buổi học ngày hôm nay và mình hy vọng rằng với chủ đề từ vựng và giao tiếp sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong giao tiếp hằng ngày xin chào và hẹn gặp lại tất cả các bạn trong những bài học tiếp theo.

Comments