Русские видео

Сейчас в тренде

Иностранные видео


Скачать с ютуб DELF A1: Từ vựng về bệnh tật và tai nạn trong tiếng Pháp в хорошем качестве

DELF A1: Từ vựng về bệnh tật và tai nạn trong tiếng Pháp 3 года назад


Если кнопки скачивания не загрузились НАЖМИТЕ ЗДЕСЬ или обновите страницу
Если возникают проблемы со скачиванием, пожалуйста напишите в поддержку по адресу внизу страницы.
Спасибо за использование сервиса savevideohd.ru



DELF A1: Từ vựng về bệnh tật và tai nạn trong tiếng Pháp

Bonjour, bonjour, bienvenue dans ce cours gratuit proposé par Luqei. Chào mừng tất cả các bạn đến với khóa học miễn phí cùng Luqei. Luqei cung cấp các khóa học A1, A2, B1, B2, C1, C2 để các bạn có một hành trang thật tốt trải qua các cuộc thi DELF và DALF tiếng pháp.Nếu các bạn quan tâm tới các khóa học, hãy liên hệ với chúng mình qua trang web “luqei.com” nhé. .Cũng đừng quên bấm like, chia sẻ và đăng kí kênh cho Luqei nhé. Ngày hôm nay chúng ta cùng tiếp tục các bài học về từ vựng trong tiếng Pháp. Chủ đề ngày hôm nay về bệnh tật và tai nạn trong tiếng Pháp. Đầu tiên, chúng ta cùng tìm hiểu các bệnh thường ngày trong tiếng Pháp nhé: "Avoir de la fièvre/ avoir de la température" (sốt), "avoir la grippe" (cảm cúm), "éternuer/ avoir une allergie" (hắt hơi), "tousser/ une bronchite" (ho), "avoir le nez qui coule/ avoir un rhume" (cảm cúm, sổ mũi). Ví dụ: "Tu es allergique au chat?" (bạn bị dị ứng với mèo à?" - "Oui, j’éternue quand il y a un chat à côté de moi" (đúng rồi mình sẽ hắt hơi khi mà có một con mèo gần mình). Ngoài ra, chúng ta còn có các động từ sau: "Être malade" (bị ốm), "stresser" (xì trét), "être en bonne santé" (có sức khỏe tốt), "être guéri(e)" (được chữa khỏi), "se soigner" (chăm sóc), "respirer" (hít thở), "vivre" (sống), "mourir" (chết). Ví dụ: "Je suis malade, docteur. J'ai mal à la tête et j’ai le nez qui coule" (tôi bị ốm bác sĩ ơi. Tôi đau đầu và bị sổ mũi) - "Vous devez vous reposer pour être en bonne santé" (bạn cần phải nghỉ ngơi tốt để khỏe lên nhé). Chúng ta sẽ có cấu trúc cần lưu ý khi muốn nói đang đau ở đâu: "Avoir mal à + bộ phận cơ thể". Các bộ phận cơ thể: "le ventre" (bụng), "les jambes" (chân), "le dos" (lưng), "la gorge" (cổ họng), "la tête" (đầu). Ví dụ: "On a un patient. Il a mal à la gorge et il tousse beaucoup. C’est grave, docteur?" (Chúng ta có một bệnh nhân anh ấy đau họng và ho rất nhiều có nghiêm khắc nghiêm trọng không bác sĩ?) - "Non, il a seulement un mauvais rhume" (không bác sĩ không anh ấy chỉ bị cảm thôi). Ngoài ra, chúng ta có một số động từ chỉ những sự cố trong cuộc sống hằng ngày như: "Se casser (bị gãy), "se couper" (bị cắt, đứt), "se blesser" (bị đau), "se brûler" (bị bỏng). Ví dụ: "Qu'est-ce qui t'arrive? " (cái gì đã xảy đến với em vậy?) - "Je suis tombée de vélo et j'ai très mal depuis. Je pense que je me suis cassé le pied" (em bị ngã xe đạp, từ lúc đó em rất đau. Em nghĩ rằng em đã bị gãy chân). Cảm ơn tất cả các bạn đã theo dõi buổi học ngày hôm nay và mình hy vọng rằng với chủ đề từ vựng và giao tiếp sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong giao tiếp hằng ngày xin chào và hẹn gặp lại tất cả các bạn trong những bài học tiếp theo.

Comments