Русские видео

Сейчас в тренде

Иностранные видео


Скачать с ютуб DELF A1: Từ vựng về chăm sóc sức khỏe trong tiếng Pháp в хорошем качестве

DELF A1: Từ vựng về chăm sóc sức khỏe trong tiếng Pháp 3 года назад


Если кнопки скачивания не загрузились НАЖМИТЕ ЗДЕСЬ или обновите страницу
Если возникают проблемы со скачиванием, пожалуйста напишите в поддержку по адресу внизу страницы.
Спасибо за использование сервиса savevideohd.ru



DELF A1: Từ vựng về chăm sóc sức khỏe trong tiếng Pháp

Bonjour, bonjour, bienvenue dans ce cours gratuit proposé par Luqei. Chào mừng tất cả các bạn đến với khóa học miễn phí cùng Luqei. Luqei cung cấp các khóa học A1, A2, B1, B2, C1, C2 để các bạn có một hành trang thật tốt trải qua các cuộc thi DELF và DALF tiếng pháp.Nếu các bạn quan tâm tới các khóa học, hãy liên hệ với chúng mình qua trang web “luqei.com” nhé. .Cũng đừng quên bấm like, chia sẻ và đăng kí kênh cho Luqei nhé. Ngày hôm nay chúng ta cùng tiếp tục các bài học về từ vựng trong tiếng Pháp. Chủ đề ngày hôm nay về chủ đề chăm sóc sức khỏe trong tiếng Pháp. Đầu tiên, chúng ta cùng làm quen với các bệnh trong tiếng Pháp: "Avoir mal à la tête" (đau đầu), "être malade" (ốm), "tousser" (ho), "une bronchite" (viêm phế quản), "un rhume" (chứng sổ mũi), "bruler" (bỏng), "une grippe" (bệnh cúm). Tuy nhiên, bị bệnh chúng ta cần dùng thuốc để điều trị cho mau khỏe. "Prendre de l'aspirine" (dùng thuốc át pi rin). "prendre du sirop" (uống si rô), "prendre des médicaments" (uống thuốc), "prendre des gouttes" (thuốc nhỏ mắt), "prendre du spray" (thuốc nhỏ), "un tube de crème" (tuýp kem), "faire un vaccin/ faire une piqure" (tiêm). Ví dụ: "Bonjour, est-ce que je peux vous aider?" (xin chào, tôi có thể giúp được gì cho bạn?" - "Oui, je me suis brulée à la main. Est-ce que vous avez de la crème contre les brulures?" (tôi bị bỏng ở tay, bạn có kem chống bỏng không?). Ngoài ra, chúng ta không thể quên được những người giúp chúng ta khỏi bệnh. "Un(e) dentiste" (bác sĩ nha khoa), "une(e) cardiologue" (bác sĩ tim mạch), "un(e) chirugien(ne)" (bác sĩ phẫu thuật thẩm mĩ), "un(e) radiologue" (bác sĩ chụp X quang), "un(e) infimier/ ère" (y tá). "Un(e) pharmacien/ne" (dược sĩ). Chúng ta còn có các động từ như: "se soigner" (chăm sóc), "guérir" (chữa khỏi), "enlever" (nhổ), "examiner" (kiểm tra). Ví dụ: "Je suis chez le dentiste pour enlever une mauvaise dent" (tôi đến nhà bác sĩ nha khoa để nhổ cái răng hư). Các từ khac liên quan tới điều trị: "Une consultation" (một cuộc tư vấn), "une visite médicale" (cuộc kiểm tra y tế), "une ordonnance" (một toa thuốc), "un certificat médical" (giấy chứng nhận y tế), "la carte vitale/ l’assurance - maladie" (bảo hiểm y tế), "une prise de sang" (xét nghiệm máu), "une opération" (một cuộc phẫu thuật), "une radio/ une photo avec des rayons X" (ảnh chụp X quang). Ví dụ: "Je vais passer une visite médicale mais j’ai oublié ma carte d’assurance-maladie" (tôi có một lịch hẹn khám bệnh nhưng tôi đã quên mất cái bảo hiểm y tế của mình). Ví dụ số 2: "Je voudrais avoir un certificat médical pour excuser mon absence" (tôi muốn có một cái giấy chứng nhận sức khỏe để xin nghỉ) - "Un infirmier vous le donnera après une prise de sang" (anh y tá sẽ đưa cho cô sau sẽ nghiệm máu).Cảm ơn tất cả các bạn đã theo dõi buổi học ngày hôm nay và mình hy vọng rằng với chủ đề từ vựng và giao tiếp sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong giao tiếp hằng ngày xin chào và hẹn gặp lại tất cả các bạn trong những bài học tiếp theo.

Comments