Русские видео

Сейчас в тренде

Иностранные видео


Скачать с ютуб DELF A1: Từ vựng về các chữ số tiếng Pháp в хорошем качестве

DELF A1: Từ vựng về các chữ số tiếng Pháp 3 года назад


Если кнопки скачивания не загрузились НАЖМИТЕ ЗДЕСЬ или обновите страницу
Если возникают проблемы со скачиванием, пожалуйста напишите в поддержку по адресу внизу страницы.
Спасибо за использование сервиса savevideohd.ru



DELF A1: Từ vựng về các chữ số tiếng Pháp

Bonjour, bonjour, bienvenue dans ce cours gratuit proposé par Luqei. Chào mừng tất cả các bạn đến với khóa học miễn phí cùng Luqei. Luqei cung cấp các khóa học A1, A2, B1, B2, C1, C2 để các bạn có một hành trang thật tốt trải qua các cuộc thi DELF và DALF tiếng pháp.Nếu các bạn quan tâm tới các khóa học, hãy liên hệ với chúng mình qua trang web “luqei.com” nhé. .Cũng đừng quên bấm like, chia sẻ và đăng kí kênh cho Luqei nhé. Ngày hôm nay chúng ta cùng tiếp tục các bài học về từ vựng trong tiếng Pháp. Chủ đề ngày hôm nay về chủ số đếm trong tiếng Pháp. Từ không đến mười trong tiếng Pháp không hề có quy luật. Chúng ta buộc phải ghi nhớ chúng. "Zéro, un, deux, trois, quatre, cinq, six, sept, huit, neuf, dix". Ví dụ "Salut, je m'appelle Paul. J'ai neuf ans". (xin chào, tôi là Paul, tôi chín tuooit). Từ mười một đến mười sáu, chúng ta lại tiếp tục các con số không theo quy luật "onze, douze, treize, quatorze, quinze, seize". Từ mười bảy đến mười chín, chúng ta sẽ làm phép cộng. Mười cộng bảy bằng mười bảy. "dix-sept". Mười cộng tám bằng mười tám "dix - huit". Mười cộng chín bằng mười chín "dix - neuf". Tiếp theo chúng ta chỉ cần học thuộc các số 20 (vingt), 30 (trente), 40 (quarante), 50 (cinquante), 60 (soixante). Sau đó chúng ta sẽ lấy các số hàng chục đó, làm phép tính cộng "et - un" ,"deux", "trois", "quatre", "cinq", "six", "sept", "huit", "neuf". Ví dụ " 21 (20+1) : vingt - et - un", "69 (60+9): soixante - neuf". Ví dụ trong câu: "J'ai une petite soeur. Elle a vingt - deux ans" (tôi có một người em gái. Cô ấy 22 tuổi). Ví dụ câu thứ 2: " Mon père a cinquante - cinq ans" (bố tôi năm mươi lăm tuổi). Từ bảy mươi đến bảy chín, chúng ta làm phép cộng 60 (soixante) + 10(dix) = 70 (soixante-dix), 60 (soixante) + 11(onze) = 71(soixante-onze), 60 (soixante) + 12(dix) = 72 (soixante--douze), 60 (soixante) + 13(treize) = 73 (soixante-treize),.......................60 (soixante) + 19(dix-neuf) = 79 (soixante-dix-neuf). Đến số 80 ta sẽ làm phép tính nhân "quatre x vingts" = 80 (quatre - vingts). Từ 81 đến 99 Chúng ta làm phép tính nhân rồi cộng. "quatre x vingt + un " = 81 (quatre - vingt un). "quatre x vingt + deux " = 82 (quatre - vingt deux)......................"quatre x vingt + dix" = 90 (quatre - vingt dix). ."quatre x vingt + onze" = 91 (quatre - vingt - onze)............................."quatre x vingt + dix - neuf" = 99 (quatre - vingt - dix - neuf). Ví dụ "quatre fois vingt égale quatre vingts" (bốn nhân hai mươi bằng tám mươi". Các con số lớn trong tiếng Pháp là "cent" (một trăm), mille (một nghìn), million (một triệu), milliard (một tỷ). Ví dụ "il y a deux millions habitants dans cette ville" (có hai triệu dân trong thành phố này).Cảm ơn tất cả các bạn đã theo dõi buổi học ngày hôm nay và mình hy vọng rằng với chủ đề từ vựng và giao tiếp sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong giao tiếp hằng ngày xin chào và hẹn gặp lại tất cả các bạn trong những bài học tiếp theo.

Comments