Русские видео

Сейчас в тренде

Иностранные видео


Скачать с ютуб Học Tiếng Pháp # 6 : Mẹo để học nhanh tiếng Pháp - Cuộc Sống Bên PHÁP vlog #88 в хорошем качестве

Học Tiếng Pháp # 6 : Mẹo để học nhanh tiếng Pháp - Cuộc Sống Bên PHÁP vlog #88 7 лет назад


Если кнопки скачивания не загрузились НАЖМИТЕ ЗДЕСЬ или обновите страницу
Если возникают проблемы со скачиванием, пожалуйста напишите в поддержку по адресу внизу страницы.
Спасибо за использование сервиса savevideohd.ru



Học Tiếng Pháp # 6 : Mẹo để học nhanh tiếng Pháp - Cuộc Sống Bên PHÁP vlog #88

Cách học nhanh tiếng Pháp với cái "mẹo" Anh Phục Vụ Nhà Hàng nói chuyện với khách Pháp. Vui học tiếng Pháp trong kênh của mình, miễn phí 100% và sẽ luôn luôn miễn phí. Nếu có ý kiến hay yêu cầu gì, các bạn để trong phần comment. Lớp học tiếng Pháp cho người việt thì ngược lại cũng là một nơi cho người pháp làm quen với tiếng việt. F A C E B O O K :   / cuocsongbenphap   Leçon 5 : une leçon de français pour vietnamiens C'EST AUSSI une initiation au vietnamien parlé pour les français. Tout ça en s'amusant. Si vous avez des demandes et/ou suggestions, mettez les dans les commentaires. ====================================== Cuộc Sống Bên Pháp - Youtube - Copyright © 2016. Bonne année : chúc mừng năm mới Bonne fête : chúc mừng ngày lễ của bạn Bon anniversaire : sinh nhựt vui vẻ Bonne chance : chúc may mắn Bon courage : giữ vững lòng can đảm Bon séjour : nghỉ ngơi tốt đẹp Bon voyage : chúc hành trình an toàn Bon appétit : chúc ngon miệng Je suis Tu es Il, Elle est Nous sommes Vous êtes Ils, Elles sont malade : bịnh fatigué : mệt occupé : bận fâché : giận triste : buồn content : vui étonné : ngạc nhiên riche : giàu pauvre : nghèo Avez vous une table pour nous, s'il vous plait ? Avez vous réservé ? Non, nous n'avons pas réservé. Pour combien de personnes ? Nous sommes quatre. Suivez moi, je vous propose cette table, cela vous convient ? C'est très bien, merci beaucoup. Pour combien de personnes, s'il vous plait ? : bao nhiêu người (ăn), làm ơn cho biết... Je vous indique le chemin jusqu'à votre table : tôi chỉ đường đến bàn của các anh , chị Je suis désolé , notre restaurant est complet : tôi rất tiếc , nhà hàng chúng tôi hết chổ rồi Pouvez vous revenir un peu plus tard ? các anh chị có thể quay trở lại sau hay không ? Avez vous réservé une table ? : các anh có giử chổ trước hay không ? Je vous amène le menu, tout de suite : tôi đêm lại menu cho các anh liền. Vous avez choisi ? (est ce que vous avez choisi ?) các anh đă lựa chọn xong chưa ? Avez vous fait votre choix ? Je vous écoute : tôi đang nghe , tôi xin nghe (các anh nói...) Vous désirez quelque chose d'autre ? Anh có cần cái gì khác nữa không ? Je peux vous aider ? có cần tôi giúp anh không ? Je vous conseille le plat de poisson aujourd'hui : tôi xin đề nghị món cá hôm nay Le poisson est très frais : cá rất tươi C'est notre spécialité : Đây là đặc sản của chúng tôi. Nous avons un peu de retard : chúng tôi hơi bị chậm trễ một chút Nous sommes débordés à la cuisine : chúng tôi làm không kịp trong nhà bếp Soyez patients : hãy kiên nhẫn Soyez indulgents : hãy thông cảm, tha thứ Avez vous terrminé ? Anh đã ăn xong chưa ? Vous désirez un café ? un dessert ? Anh muốn cà fê hay không ?, ăn tráng miệng ? ( Est-ce que ) je peux vous débarrasser ? : tôi có thể dọn bàn được không ? Il est interdit de fumer : cấm hút thuốc

Comments