Русские видео

Сейчас в тренде

Иностранные видео


Скачать с ютуб [Bản full - đọc luật] Luật đất đai 2013, VBHN 21 năm 2018, luật mới nhất. Áp dụng 2022 в хорошем качестве

[Bản full - đọc luật] Luật đất đai 2013, VBHN 21 năm 2018, luật mới nhất. Áp dụng 2022 2 года назад


Если кнопки скачивания не загрузились НАЖМИТЕ ЗДЕСЬ или обновите страницу
Если возникают проблемы со скачиванием, пожалуйста напишите в поддержку по адресу внизу страницы.
Спасибо за использование сервиса savevideohd.ru



[Bản full - đọc luật] Luật đất đai 2013, VBHN 21 năm 2018, luật mới nhất. Áp dụng 2022

#luatvietnam #luat #tuvan #luatdatdai #sodo #lamsodo #chuyendoimucdichsudungdat #luatsu #tuvandatdai #tachthua #tangchoquyensudungdat #thuake #tranhchap #toaan #khoikien #loidichung #flc #trinhvanquyet #thaotungthitruong #quyensudungdat #datrung #datdai Điều 4. Sở hữu đất đai Điều 5. Người sử dụng đất Điều 6. Nguyên tắc sử dụng đất Điều 7. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với việc sử dụng đất Điều 8. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với đất được giao để quản lý Điều 9. Khuyến khích đầu tư vào đất đai Điều 10. Phân loại đất Điều 11. Căn cứ để xác định loại đất Điều 12. Những hành vi bị nghiêm cấm QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI QUYỀN CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI Quyền của đại diện chủ sở hữu về đất đai Nhà nước quyết định mục đích sử dụng đất Nhà nước quy định hạn mức sử dụng đất, thời hạn sử dụng đất Nhà nước quyết định thu hồi đất, trưng dụng đất Nhà nước trao quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất 3.6 Điều 18. Nhà nước quyết định giá đất 3.7 Điều 19. Nhà nước quyết định chính sách tài chính về đất đai 3.8 Điều 20. Nhà nước quy định quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất 3.9 Điều 21. Thực hiện quyền đại diện chủ sở hữu về đất đai 4 Mục 2. TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI 4.1 Điều 22. Nội dung quản lý nhà nước về đất đai 4.2 Điều 23. Trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai 4.3 Điều 24. Cơ quan quản lý đất đai 4.4 Điều 25. Công chức địa chính ở xã, phường, thị trấn 4.5 Điều 26. Bảo đảm của Nhà nước đối với người sử dụng đất 4.6 Điều 27. Trách nhiệm của Nhà nước về đất ở, đất sản xuất nông nghiệp đối với đồng bào dân tộc thiểu số 4.7 Điều 28. Trách nhiệm của Nhà nước trong việc xây dựng, cung cấp thông tin đất đai 5 Chương III. ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH VÀ ĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ ĐẤT ĐAI 6 Mục 1. ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH 6.1 Điều 29. Địa giới hành chính 6.2 Điều 30. Bản đồ hành chính 7.1 Điều 31. Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính 7.2 Điều 32. Hoạt động điều tra, đánh giá đất đai 7.3 Điều 33. Tổ chức thực hiện điều tra, đánh giá đất đai 7.4 Điều 34. Thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất 8 Chương IV. QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 8.1 Điều 35. Nguyên tắc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 8.2 Điều 36. Hệ thống quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 8.3 Điều 37. Kỳ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 8.4 Điều 38. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia 8.5 Điều 39. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh 8.6 Điều 40. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 8.7 Điều 41. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, an ninh 8.8 Điều 42. Trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 8.9 Điều 43. Lấy ý kiến về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 8.10 Điều 44. Thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 8.11 Điều 45. Thẩm quyền quyết định, phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 8.12 Điều 46. Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 8.13 Điều 47. Tư vấn lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 8.14 Điều 48. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 8.15 Điều 49. Thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 8.16 Điều 50. Báo cáo thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 8.17 Điều 51. Giải quyết phát sinh về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau khi Luật này có hiệu lực thi hành 9.1 Điều 52. Căn cứ để giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 9.2 Điều 53. Giao đất, cho thuê đất đối với đất đang có người sử dụng cho người khác 9.3 Điều 54. Giao đất không thu tiền sử dụng đất 9.4 Điều 55. Giao đất có thu tiền sử dụng đất 9.5 Điều 56. Cho thuê đất 9.6 Điều 57. Chuyển mục đích sử dụng đất 9.7 Điều 58. Điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư 9.8 Điều 59. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 9.9 Điều 60. Xử lý trường hợp giao đất, cho thuê đất trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành 11.1 Điều 61. Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh 11.2 Điều 62. Thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng 11.3 Điều 63. Căn cứ thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng 11.4 Điều 64. Thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai 11.5 Điều 65. Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người 11.6 Điều 66. Thẩm quyền thu hồi đấtc thiếu nhi không lời vui nhộn.

Comments